2. Quá trình công tác
+ Từ năm 1983 đến năm 2005: Giáo viên THPT – Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Bình
+ Từ năm 2006 đến năm 2011: Giảng Viên chính, Trưởng Khoa Tự nhiên – Kỹ thuật, Trường ĐH Quảng Bình
+ Từ năm 2011 đến nay: Giảng Viên chính, Giảng viên cao cấp, Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Đại học Quảng Bình
3. Thành tích đạt được
+ Bằng lao động sáng tạo của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam (2012);
+ 02 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011, 2013);
+ 02 lần chiến sỹ thi đua cấp tỉnh (2012; 2015),
+ Bằng khen của Bộ GD&ĐT (giai đoạn 2006-2016)
+ Bằng Khen của Thủ tướng Chính phủ (2016)
+ Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở (2008, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015 và 2016)
và nhiều giấy khen, bằng khen về hoạt động khoa học và công nghệ (2007; 2008; 2009; 2011, 2014, 2015)
4. Hướng nghiên cứu chính
Dầu dò huỳnh quang (luminescence detector), bao gồm:
+ Tính tuổi khảo cổ và địa chất
+ Đo liều bức xạ ion hóa
+ Vật liệu quang học
5. Các đề tài NCKH đã nghiệm thu:
1. Nghiên cứu áp dụng tính chất làm sạch và tự làm sạch môi trường của vật liệu có kích thước nanô kết hợp chiếu xạ tử ngoại để khử khuẩn trong sản xuất nước uống: Đề tài trọng điểm: QĐ số 1712/QĐ-ĐHQB (29/12/2009); Chủ nhiệm.
2. Nghiên cứu chế tạo liều kế đo liều phóng xạ tích lũy môi trường; CS:05.2011 (Cấp Cơ sở); Chủ nhiệm.
3. Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang của thủy tinh Borate kim loại kiềm pha tạp Sm3+; CS:02.2014 (Cấp Cơ sở); Chủ nhiệm;
4. Nghiên cứu điều kiện vi khí hậu và môi trường trong hang động Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng phục vụ phát triển du lịch bền vững; Cấp Tỉnh (QĐ số 143/QĐ-UBND ngày 21/01/2014;Chủ nhiệm;
5.Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị phân tích liều phóng xạ tích lũy của môi trường có bức xạ hạt nhân, trên cơ sở chế tạo đồng bộ liều kế và thiết bị đọc liều; Cấp bộ HĐ số 07/HĐ-DDT2012/ĐVPX – 15/02/2012;
6.Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phát quang của vật liệu lân quang dài pha tap, đồng pha tạp các nguyên tố đất hiếm trên nền aluminate kiềm thổ; CS: 02.2011,Cấp cơ sở
7. Nghiên cứu nhủ đá trong hang động Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng phục vụ đánh giá biến đổi khí hậu và môi trường khu vực;104.99-2014.41 Nafosted (2016)
6. Các công trình đã công bố
48. Tran Ngoc; Evaluating the radioactive dose that accumulated in the earth’s environment in the cavephongnha-kebang use passive methods by dosimeters CaSO4:Tm; Kỹ yếu Hội nghị vật lý ứng dụng toàn quốc (2017).
47. Tran Ngoc and et al; Optical spectral studies of Ce3+ andSm3+ ions co-doped in alkali metal borate glasses; Advances in Optics Photonics Spectrocopy & Applications IX; pp269-276; ISBN: 978-604-913-578-1 (2017).
46. Tran Ngoc va Cong su; Cơ chế truyền năng lượng giữa các ion Ce3+, Sm3+ đồng pha tạp trong thủy tinh borate-kiềm; Journal of Science and technology, volume 8,number 1, pp 57-66 (2017); Hue university college of science.
45. Tran Ngoc va cong su; Resources training needs in social work, inevitatble directions of local universities during international integration; proceedings "The internationalconferefce on human resource training to meet the requirements of internationalintergration"; pp 173-179 (2017);
44. Tran Ngoc va Cong su; Phân tích quá trình truyền năng lượng giữa các ion Ce3+, Sm3+ đồng pha tạp trong thủy tinh borate-kiềm; Kỷ yếu hội nghị vật lý Thừa Thiên Huế 2016, ISBN:978-604-912-640-6;pp 193-199.
43. Tran Ngoc va cong su; Nghiên cứu phổ quang học của ion Ce và Tb đồng pha tạp trong thủy tinh Borate – Kiềm; Kỷ yếu hội nghị vật lý Thừa Thiên Huế 2016, ISBN:978-604-912-640-6;pp 200-206.
42. Tran Ngoc…et al; optical spectral studies of Tb3+ and Ce3+ions co-doped in alkali metal borate glass; International Journal of Engineering and Innovative Technology (IF:2.91), Vol. 6, Issue 1, July 2016,pp 22-26
41. Tran Ngoc.. et al; Investigation of spectroscopy and the dual energy transfer mechanisms of Sm3+- doped telluroborate glasses; Optical Materials (SCI, IF:1.981), Vol. 55 (2016), pp 62–67 .
40. Tran Ngọc…et al; Growth and luminescent properties of Li2B4O7 single crystal doped with Cu; Journal of Physics (Scopus): Conference Series 187(2009) 012039 DOI:10.1088/1742-6596/187/1/012039(2009).
39. Tran Ngoc; Luminescence characters of Dy3+ and Ce3+ions co-doped in alkali metal borate glass; International Journal of Engineering and Innovative Technology (IF:2.91), Vol. 4, Issue 10, April 2015,pp 152-154
38. Tran Ngoc; Optical properties of Dy3+ions in alkali metal borate glass; International Journal of Engineering and Innovative Technology (IF:2.91), Vol. 4, Issue 8, February 2015,pp 6-9;
37. Tran Ngoc; Optical spectroscopy of Sm3+ ions in the alkali metal borate glass and cross-relaxation of 4G5/2 level of f-f transition; International Journal of Engineering and Innovative Technology (IF:2.91), Vol 5.Issue 4, October 2015,pp 41-46;
36. Tran Ngoc; Optical Properties of Dy3+ and Ce3+ in Borate Glass; VNU Journal of Science: Mathematics – Physics, Vol.31, No. 1 (2015),pp 52-62
35. Tran Ngoc…et al; Optical Properties of Sm3+ ions in Borate Glass; VNU Journal of Mathematics – Physics, Vol. 30, No. 1(2014),pp 24-31
34. Tran Ngoc…et al; Thermoluminescence characterization of the natural Vietnamese quartz; Comunications in Physics. Vol. 15. No 2. June 2005, pp 115-119.
33. Tran Ngoc; The mechanism of thermoluminescence in natural Vietnamese quatz; Advances in optics photonics spoectrocopy and Applications (IWPA-2004), ISSN 1859-4271, (2010) pp 450-454.
32. Tran Ngọc, N. M. Son and V. X. Quang; Optically stimulated luminescence of natural quartz; Advances in Photonics and Applications (IWPA-2004), Vietnam National University Publishers (2005).pp 297-302.
31. Trần Ngọc và cộng sự; Phát quang cưỡng bức quang của thạch anh tự nhiên Việt Nam; Phát quang cưỡng bức quang của thạch anh tự nhiên Việt Nam; Tạp chí Khoa học Đại Học Huế, Số 25 (2004), tr.61-67.
30. Tran Ngoc…et al; Optically stimulated thermoluminescence in Al2O3:C; Proceeding of the third International Workshop on Materials Science (IWOMS '99) (1999).pp 677-680.
29. Trần Ngọc; Chế tạo và ứng dụng liều kế nhiệt phát quang CaSO4 :Tm để đánh giá liều tích lũy môi trường lòng đất; Những tiến bộ trong vất lý kỹ thuật và ứng dụng (2014), pp 326-331.
28. Tran Ngoc…et al; Characterization of OSL from natural quartz using the CW_OSL and LM_OSL techniques; Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC) (2005).
27. Tran Ngoc…et al; Thermoluminescence (TL), Optical stimulated luminescence (OSL) emission spectra and optical bleaching in Vietnam quartz and its relevance to optical dating; Modern problems in optics and spectrocopy, Hanoi (2002), Vol. III, pp. 202 – 209.
26. Tran Ngoc…et al; Study of 1100C thermoluminescence peak sensitivity change in VietNam quartz, Modern problems in optics and spectrocopy, Hanoi (2002), Vol. III, pp. 196-201.
25. Trần Ngọc và cộng sự; Quan hệ giữa quá trình hấp thụ và bức xạ nhiệt phát quang trong thạch anh tự nhiên; Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, tập III-A (2003).pp 422-426
24. Trần Ngọc và cộng sự; Nhiệt huỳnh quang của zircon Viet Nam; Tác giả; Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, tập III-A (2003).pp 431-434
23. Trần Ngọc và cộng sự; Nghiên cứu chế tạo liều kế và thiết bị đo liều bức xạ bằng phương pháp nhiệt huỳnh quang; Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn; tập II-A (2003), pp82-88.
22. Tran Ngoc…et al ; "Chế tạo Spinel tổng hợp ZnAl2O3 và MgAl2O3 pha Cr3+ và nghiên cứu một số tính chất quang của chúng; Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn, tập II-C(2003). PP 674-681
21. Trần Ngọc và cộng sự; Đánh giá liều khảo cổ và thời gian sống của thạch anh Việt Nam bằng phương pháp huỳnh quang cưỡng bức nhiệt và huỳnh quang cưỡng bức quang ; Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn, tập II-C(2003). pp 688-696.
20. Trần Ngọc và cộng sự; Các nghiên cứu về nhiệt phát quang chuyển tải quang vùng nhiệt độ thấp của thạch anh tự nhiên Việt Nam ; Tuyển tập các báo cáo hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI (tập 1) 2006, pp453-456
19. Tran Ngoc…et al; Optical properties of Al2O3:C ; Material characterization by solid state spectroscopy: Gems and minerals of Vietnam. pp 79-81.
18. Tran Ngoc…et al; Energy transfer studies of Sm3+ ions doped borate glass; International conference Spectrocopy and applications (2013) 287-292.
17. Tran Ngoc…et al, W.Hofmeister, T. Haeger. Some optical properties of Vietnamese zircon; The 2nd International Workshop on GEO-and Material - Science on GEM - Minerals of VietNam, GEO-MAT-GEM (2003). pp 34-39.
16. Tran Ngoc…et al; Effects of annealing on TL sensitivity of natural Luc Yen Vietnam quartz; The 2nd International Workshop on GEO-and Material - Science on GEM - Minerals of VietNam, GEO-MAT-GEM (2003). pp 152-158.
15. Tran Ngoc…et al; Phototransfered studies in natural Vietnamese quartz; The third International Workshop on GEM - Minerals and modern analytical methods (2005). pp 207-213.
14. Tran Ngoc; Thermoluminescence properties of the natural Vietnamese quartz; The first international workshop on Spectrocopy and its applications (2011) Pp.191-201.
13. Tran Ngoc…et al; The Influence of RE3+ ion element on the phosphorescence properties of SrAl2O4: Eu3+, Dy3+, RE3+; The second international workshop on Spectrocopy and its applications (2012) pp.185-192.
12. Trần Ngọc và cộng sự; Các quá trình hấp thụ và bức xạ của ion Sm3+ trong thủy tinh Borate; The second international workshop on Spectrocopy and its applications (2012) pp.209-218.
11. Trần Ngọc và cộng sự; Ứng dụng công nghệ nano trong sản xuất tôm giống nước lợ sạch chất lượng cao; Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, tập V-A (2007) pp.201-210.
10. Tran Ngoc…et al; Sự khuyếch tan ion trong tinh thể và vai trò của ion kim loại kiềm trong cơ chế nhiệt phát quang của thạch anh tự nhiên; Proceeding of The third international school and workshop on Aplied spectrocoscopy & luminescent detectors (2007), tr.15-20.
9. Trần Ngọc; Phân tích các chuyển dời hấp thụ và bức xạ của ion Sm3+ trong thủy tinh borate kim loại kiềm: 67H3BO3.12Li2O3.20K2CO3.1Sm2O3) bằng lý thuyết Judd-Offelt; Tạp chí Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Quảng Bình, ISSN 0866-7683, số 4; pp 21-29 (2013).
8. Trần Ngọc; Tối ưu hóa công nghệ chế tạo và đánh giá chất lượng liều kế CaSO4 :Tm dùng trong đo liều phóng xạ tích lũy môi trường lòng đất; Tạp chí Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Quảng Bình, ISSN 0866-7683, số 3; pp 38-45 (2013).
7. Trần Ngọc; Xác định năng lượng kích hoạt của các tâm quang học trong vật liệu nhiệt phát quang từ phổ hấp thụ; Tạp chí KH&CN trường Đại học Quảng Bình, ISSN 0866-7683, số 1 (2012).
6. Tran Ngọc…et al; Issues on water resources and filter technology, sterilization in production pure water”; The Second International Conference on Science, Technology and Innovation for Sustainable Well-Being (STISWB II)(2010).
5. Tran Ngọc…et al; Phototransfer thermoluminescence studies in natural Phongnha - Kebang quartz”; Proceeding of The first unternational academic conference and reseach presentation on “Cooperation for development on the east – west. Economic corridor”. Sakon Nakhon Rajabhat university - Thailand (2008).
4. Tran Ngọc…et al; The Ability to carry out applied researchinh in dating and dosimetry by spectral method at college of sciences - Hue university; Seminar working schedule " The role Science and Technology to the conservation and restoration of ancient. monuments" National Museum of Vietnamese History (2003).
3. Trần Ngọc và cộng sự; Nghiên cứu cải tiến hệ thống chiếu sáng trong hang động Phong Nha - Kẻ Bàng nhằm hướng tới phát triển du lịch bền vững; Tạp chí TT KH&CN Quảng Bình, ISSN 0866-7543; Số 5 (2014), trang 81-88.
2. Trần Ngọc và cộng sự; Nghiên cứu động học quá trình thành tạo nhũ đá và sự biến đổi môi trường khí hậu trong lòng các hang động Vườn Quốc gia Phong nha – Kẻ Bàng; Tạp chí TT KH&CN Quảng Bình, ISSN 0866-7543; Số 5 (2015), trang 86-91.
1. Tran Ngọc…et al; Lampenflora Speleothems in Tropical Karst Caves; Characteristics and Remediation; (Manuscript Number: FACI-D-16-00011) ;Journals: FACI ; (SCIE- IF.1.448)
7. Các sách đã xuất bản
1. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập vật lý 10; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
2. Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lý 10; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
3. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập vật lý 11; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
4. Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lý 11; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
5. Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lý 12; NXB ĐHQH Hà Nội. 2006
6. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập vật lý 12; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
7. Phương pháp giải nhanh các Bài tập Vật lý 12 trọng tâm; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
8. Phương pháp giải các bài tập trắc nghiệm Vật lý (tập 1); NXB ĐHQH Hà Nội. 2006.
9. Phương pháp giải các bài tập trắc nghiệm vật lý (tập 2); NXB ĐHQH Hà Nội. 2006
10. Những đề thi chọn lọc Vật lý; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
11. 1234 câu hỏi và bài tập điển hình vật lý; NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
12. Thiết kế bài giảng vật lý lớp 10, NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
13. Thiết kế bài giảng vật lý lớp 11, NXB ĐHQH Hà Nội. 2007
14. Thiết kế bài giảng vật lý lớp 12, NXB ĐHQH Hà Nội. 20078
8. Hướng dẫn viên cao học
TT | Họ tên NCS hoặc HV | Đối tượng | Trách nhiệm | Thời gian hướng dẫn từ .......đến...... | Cơ sở đào tạo | Năm đã bảo vệ |
NCS | HV | Chính | Phụ |
1 | Võ Việt Cường | | X | X | | Từ 1/2013 đến 10/2013 | Viện Vật lý | 2013 |
2 | Trần Văn Phú | | X | X | | Từ 1/2014 đến 10/2014 | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 2014 |
3 | Phan Minh Tuấn | | X | X | | Từ 1/2016 đến 10/2016 | Viện Vật lý | 2016 |
4 | Nguyễn Thị Hải Yến | | X | X | | Từ 1/2016 đến 10/2016 | Viện Vật lý | 2016 |
9. Giảng Dạy
9.1. Giảng dạy đại học, cao đẳng
1. Vật lý đại cương A1, A2 và A3
2. Quang học;
3. Vật lý lượng tử;
4. Thiên văn học;
5. Vật lý chất rắn;
6. Phương pháp nghiên cứu khoa học;
7. Vật lý hạt cơ bản;
8. Laser và ứng dụng
9.2. Giảng dạy sau đại học
1. Cấu trúc phổ nguyên tử
2. Phổ huỳnh quang
3. Quang học vật rắn
4. Vật liệu quang học
5. Các phương pháp quang phổ